Definitions
Thuật ngữ FXCE Giga - Volume
#
EA
2 phút đọc
27/02/2023
57
0
0

Liệt kê và giải thích ngắn gọn tất cả các thuật ngữ trong tab Volume của FXCE Giga.

Bạn có thể dùng chức năng tìm kiểm của trình duyệt web trên máy tính để tìm từ khóa của thuật ngữ cần tìm. (Bấm F3 hoặc Ctrl+F)
Buy / Sell / All

Thiết lập các điều kiện tính toán khối lượng giao dịch và cài đặt các mức chốt lời/cắt lỗ tùy theo loại lệnh.

  • Buy: chỉ cài đặt Volume/SL/TP cho các lệnh Buy
  • Sell: chỉ cài đặt Volume/SL/TP cho các lệnh Sell
  • All: cài đặt Volume/SL/TP cho các lệnh cả Buy và Sell.
Table Mode

Chuyển đổi chế độ so sánh cơ bản và nâng cao. 

  • Basic: chế độ cơ bản, cho phép thiết lập Volume, SL/TP cho lệnh đơn
  • Full: chế độ nâng cao, hỗ trợ thiết lập so sánh Trading Status cho phép thiệt lập Volume, SL/TP cho hệ thống giao dịch đa lệnh (áp dụng các thuật toán nâng cao mà không cần dùng tab Action)
Trading Status

Dùng thiết lập các điều kiện so sánh sử dụng các thông số trạng thái của các giao dịch hiện có.

  • Type: phân loại các thông số của giao dịch
  • Status: thông số của các trạng thái giao dịch 
  • Opr.: toán tử so sánh các trạng thái giao dịch với giá trị của cột Value.
  • Value: giá trị cần so sánh với các trạng thái giao dịch.

Xem cụ thể các loại thông số và các thông số Status tương ứng tại đây.

Volume

Phần thiết lập công thức tính khối lượng giao dịch

  • Type: phân loại cách tính khối lương giao dịch
  • Value: giá trị tương ứng với cách tính giao dịch của cột Type.
Stop Loss

Phần thiết lập cấu hình mức dừng lỗ

  • Bar: Vị trí nến cần so sánh (áp dụng với TypeCandle hoặc Indicator)
  • Type: phân loại cách tính thông số sử dụng tính toán mức dừng lỗ.
  • Value: giá trị tương ứng với cách tính thông số của cột Type.
  • Buffer: Chỉ số Buffer của Indicator trả về giá trị tính mức cắt lỗ (chỉ áp dụng với TypeIndicator)
Take Profit

Phần thiết lập cấu hình mức chốt lời

  • Bar: Vị trí nến cần so sánh (áp dụng với TypeCandle hoặc Indicator)
  • Type: phân loại cách tính thông số sử dụng tính toán mức chốt lời.
  • Value: giá trị tương ứng với cách tính thông số của cột Type.
  • Buffer: chỉ số Buffer của Indicator trả về giá trị tính mức chốt lời(chỉ áp dụng với TypeIndicator)

 

#Giga Volume
#Volume
#Tab Volume
ic-comment-blueBình luận
#