Definitions
Trading Status
#
EA
5 phút đọc
04/10/2022
104
0
0

Phần Trading Status này cho phép thiết lập điều kiện để xác định Volume, SL/TP tương ứng với dòng điều kiện đó. Để hiển thị phần Trading Status, phải chuyển Table Mode ở góc trên bên phải từ Basic sang Full

Với mỗi dòng điều kiện trong bảng Volume được thực hiện một cách riêng biệt, khi thỏa điều kiện của dòng nào đó thì EA sẽ lấy giá trị Volume và SL/TP của dòng đó để vào lệnh. Trừ trường hợp tách lệnh, lúc này Trading Status không có tác dụng.

Tương tự như trong tab Entry và Close, các thành phần trong Trading Status cũng được phân loại theo Trade Info như sau:

  • P&L Info:
    • P&L: Profit & Loss, lãi và lỗ của tất cả các lệnh đang có trạng thái
    • PLB - P&L for BUY: Profit & Loss, lãi và lỗ của tất cả các lệnh BUY đang có trạng thái
    • PLS - P&L for SELL: Profit & Loss, lãi và lỗ của tất cả các lệnh SELL đang có trạng thái
    • LEPoB - Last Entry Points for BUY: Tính số Point từ giá hiện tại tới lệnh BUY cuối cùng.
    • LEPoS - Last Entry Points for SELL: Tính số Point từ giá hiện tại tới lệnh SELL cuối cùng.
    • %PL - P&L(%): % Lãi lỗ trên Balance (Balance sẽ được dùng tùy theo thiết lập trong phần General của tab Settings).
    • %PLB - P&L(%) for BUY: % Lãi lỗ của tất cả các lệnh BUY trên Balance.
    • %PLS - P&L(%) for SELL: % Lãi lỗ của tất cả các lệnh SELL trên Balance.
    • DPL - Daily P&L: Lãi lỗ trong ngày.
    • D%PL - Daily P&L(%): % Lãi lỗ trong ngày.
    • WPL - Weekly P&L: Lãi lỗ trong tuần.
    • W%PL - Weekly P&L(%): % Lãi lỗ trong tuần.
    • MPL - Monthly P&L: Lãi lỗ trong tháng.
    • M%PL - Monthly P&L(%): % Lãi lỗ trong tháng.
    • DTPo - Daily Total Points P&L: Lãi lỗ tính theo số Point trong ngày.
    • DTPoB - Daily Total Points P&L for BUY: Lãi lỗ tính theo số Point của các lệnh BUY trong ngày.
    • DTPoS - Daily Total Points P&L for SELL: Lãi lỗ tính theo số Point của các lệnh SELL trong ngày.
    • LCPL - Last Closed Order P&L: Lãi lỗ của lệnh đã đóng cuối cùng.
    • LCBPL - Last Closed BUY Order P&L: Lãi lỗ của lệnh BUY đã đóng cuối cùng.
    • LCSPL - Last Closed SELL Order P&L: Lãi lỗ của lệnh SELL đã đóng cuối cùng.
    • P&L in Trading Time 1: Lãi lỗ trong khoản thời gian giao dich 1.
    • P&L in Trading Time 2: Lãi lỗ trong khoản thời gian giao dich 2.
    • P&L in Trading Time 3: Lãi lỗ trong khoản thời gian giao dich 3.
    • P&L (%) in Trading Time 1: % Lãi lỗ trên Balance trong khoản thời gian giao dich 1.
    • P&L (%) in Trading Time 2: % Lãi lỗ trên Balance trong khoản thời gian giao dich 2.
    • P&L (%) in Trading Time 3: % Lãi lỗ trên Balance trong khoản thời gian giao dich 3.
    •  
  • Position Info:
    • TBP - Total BUY Positions: Tổng số lệnh BUY đang có trạng thái.
    • TSP - Total SELL Positions: Tổng số lệnh SELL đang có trạng thái.
    • TP - Total Positions: Tổng số lệnh đang có trạng thái.
    • DTPCO - Daily Total Positions: Tổng số lệnh trong ngày (bao gồm lệnh trạng thái + lệnh đã đóng).
    • DTPCOB - Daily Total BUY Positions: Tổng số lệnh BUY trong ngày (bao gồm lệnh trạng thái + lệnh đã đóng).
    • DTPCOS - Daily Total SELL Positions: Tổng số lệnh SELL trong ngày (bao gồm lệnh trạng thái + lệnh đã đóng).
    • WTPCO - Weekly Total Positions: Tổng số lệnh trong Tuần (bao gồm lệnh trạng thái + lệnh đã đóng).
    • MTPCO - Monthly Total Positions: Tổng số lệnh trong Tháng (bao gồm lệnh trạng thái + lệnh đã đóng).
    • TV - Total Volume: Tổng khối lượng của các lệnh đang có trạng thái.
    • TVB - Total Volume BUY Positions: Tổng khối lượng của các lệnh BUY đang có trạng thái.
    • TVS - Total Volume SELL Positions: Tổng khối lượng của các lệnh SELL đang có trạng thái.
    •  
  • Pending Info:
    • TPO - Total Pending Orders: Tổng các lệnh chờ.
    • TPOB - Total Pend. BUY Orders: Tổng các lệnh chờ BUY.
    • TPOS - Total Pend. SELL Orders: Tổng các lệnh chờ SELL. 
    • TBPPO - Total BUY Pos. and Pend. Orders: Tổng lệnh có trạng thái và lệnh chờ BUY.
    • TSPPO - Total SELL Pos. and Pend. Orders: Tổng lệnh có trạng thái và lệnh chờ SELL.
    • TPPO - Total Positions and Pend. Orders: Tổng lệnh có trạng thái và lệnh chờ.
    • DTCO - Daily Total Closed Orders: Tổng số lệnh đã đóng trong ngày.
    •  
  • History Info:
    • WTCO - Weekly Total Closed Orders: Tổng số lệnh đã đóng trong tuần.
    • MTCO - Monthly Total Closed Orders: Tổng số lệnh đã đóng trong tháng.
    • DTBCO - Daily Total BUY Closed Orders: Tổng số lệnh BUY đã đóng trong ngày.
    • DTSCO - Daily Total SELL Closed Orders: Tổng số lệnh SELL đã đóng trong ngày.
    • DTPO - Daily Total Pend. Orders: Tổng số lệnh chờ trong ngày.
    • DTBPO - Daily Total Pend. BUY Orders: Tổng số lệnh chờ BUY trong ngày.
    • DTSPO - Daily Total Pend. SELL Orders: Tổng số lệnh chờ SELL trong ngày.
    • TCW - Daily Total Consecutive Wins: Tổng các lệnh có lời liên tiếp trong ngày.
    • TBCW - Daily Total BUY Consecutive Wins: Tổng các lệnh BUY có lời liên tiếp trong ngày.
    • TSCW - Daily Total SELL Consecutive Wins: Tổng các lệnh SELL có lời liên tiếp trong ngày.
    • TCL - Daily Total Consecutive Loss: Tổng các lệnh lỗ liên tiếp trong ngày.
    • TBCL - Daily Total BUY Consecutive Loss: Tổng các lệnh BUY lỗ liên tiếp trong ngày.
    • TSCL - Daily Total SELL Consecutive Loss: Tổng các lệnh SELL lỗ liên tiếp trong ngày.
    • LSPr - Last Signal Price: Giá của lệnh cuối cùng.
    • LBSPr - Last BUY Signal Price: Giá của lệnh BUY cuối cùng.
    • LSSPr - Last SELL Signal Price: Giá của lệnh SELL cuối cùng.
    • TCOT1 - Total Closed Orders In Trading Time 1: Tổng số lệnh đã đóng trong khoản thời gian giao dịch 1. (khoản thời gian được khai báo trong phần Trading Time của tab Settings)
    • TCOT2 - Total Closed Orders In Trading Time 2: Tổng số lệnh đã đóng trong khoản thời gian giao dịch 2. (khoản thời gian được khai báo trong phần Trading Time của tab Settings)
    • TCOT3 - Total Closed Orders In Trading Time 3: Tổng số lệnh đã đóng trong khoản thời gian giao dịch 1. (khoản thời gian được khai báo trong phần Trading Time của tab Settings)
  • Order Info:
    • Order Comment: Lấy thông tin Order comment được khai báo trong tab Entry.

Xem thêm bài học về Thiết lập nâng cao trong tab Volume.

 

#FXCEGiga
#Giga Volume
#Volume
#Trading Status
ic-comment-blueBình luận
#