Liệt kê và giải thích ngắn gọn tất cả các thuật ngữ trong tab Entry, tab Ex.Signal và tab Close của FXCE Giga.
Bạn có thể dùng chức năng tìm kiểm của trình duyệt web trên máy tính để tìm từ khóa của thuật ngữ cần tìm. (Bấm F3 hoặc Ctrl+F)
Buy / Sell / All
Phân loại các bảng thiết lập các điều kiện vào lệnh hoặc đóng lệnh.
- Buy: dùng thiết lập điều kiện vào lệnh/đóng các lệnh Buy
- Sell: dùng thiết lập điều kiện vào lệnh/đóng các lệnh Sell
- All: chỉ có trong tab Close dùng thiết lập điều kiện đóng tất cả các lệnh.
Table Mode
Chuyển đổi chế độ so sánh cơ bản và nâng cao.
- Basic: chế độ cơ bản, cho phép thiết lập các phép toán so sánh cơ bản.
- Full: chế độ nâng cao, hỗ trợ thiết lập các phép toán so sánh cơ bản kết hợp với các loại so sánh nâng cao như (Between, Over, Percent, Deviation, Wait)
Left Operand
Vế TRÁI của biểu thức so sánh
Right Operand
Vế PHẢI của biểu thức so sánh
Comparision
Phần so sánh
OR
Chỉ định điều kiện OR giữa các dòng điều kiện. 2 dòng điều kiện hoặc tập điều kiện OR phải liền kề với nhau.
Bar
Vị trí nến cần so sánh (áp dụng với Type là Candle hoặc Indicator)
Type
- Phân loại các đối tượng cần so sánh của vế trái và vế phải.
- Phân loại các hình thức so sánh mở rộng, trong phần Comparison.
Value/Name
Giá trị tương ứng với các loại đối tượng cần so sánh
Buffer
Chỉ số Buffer của đối tượng so sánh là Indicator (chỉ áp dụng với Type là Indicator)
Range
Số nến hay một cụm nến bổ sung thông tin cho các thông số như Highest Of Range, Lowest Of Range, Size Of Range và Average Of Range của đối tượng Candle.
Percent
Chỉ định phần trăm giá so với độ dài nến hoặc thân nến của các thông số như Price At % Candle Length, Price At % Length Retracement, Price At % Body Retracement trong đối tượng Candle.