Definitions
Thuật ngữ FXCE Giga - Entry/Extra Signal/Close
#
EA
2 phút đọc
27/02/2023
117
0
0

Liệt kê và giải thích ngắn gọn tất cả các thuật ngữ trong tab Entry, tab Ex.Signal và tab Close của FXCE Giga.

Bạn có thể dùng chức năng tìm kiểm của trình duyệt web trên máy tính để tìm từ khóa của thuật ngữ cần tìm. (Bấm F3 hoặc Ctrl+F)
Buy / Sell / All

Phân loại các bảng thiết lập các điều kiện vào lệnh hoặc đóng lệnh.

  • Buy: dùng thiết lập điều kiện vào lệnh/đóng các lệnh Buy
  • Sell: dùng thiết lập điều kiện vào lệnh/đóng các lệnh Sell
  • All: chỉ có trong tab Close dùng thiết lập điều kiện đóng tất cả các lệnh.

Table Mode

Chuyển đổi chế độ so sánh cơ bản và nâng cao. 

  • Basic: chế độ cơ bản, cho phép thiết lập các phép toán so sánh cơ bản.
  • Full: chế độ nâng cao, hỗ trợ thiết lập các phép toán so sánh cơ bản kết hợp với các loại so sánh nâng cao như (Between, Over, Percent, Deviation, Wait)

Left Operand

Vế TRÁI của biểu thức so sánh

Right Operand

Vế PHẢI của biểu thức so sánh

Comparision

Phần so sánh

OR

Chỉ định điều kiện OR giữa các dòng điều kiện. 2 dòng điều kiện hoặc tập điều kiện OR phải liền kề với nhau.

Bar

Vị trí nến cần so sánh (áp dụng với TypeCandle hoặc Indicator)

Type

  • Phân loại các đối tượng cần so sánh của vế trái và vế phải.
  • Phân loại các hình thức so sánh mở rộng, trong phần Comparison.

Value/Name

Giá trị tương ứng với các loại đối tượng cần so sánh

Buffer

Chỉ số Buffer của đối tượng so sánh là Indicator (chỉ áp dụng với TypeIndicator)

Range

Số nến hay một cụm nến bổ sung thông tin cho các thông số như Highest Of Range, Lowest Of Range, Size Of RangeAverage Of Range của đối tượng Candle.

Percent

Chỉ định phần trăm giá so với độ dài nến hoặc thân nến của các thông số như Price At % Candle Length, Price At % Length Retracement, Price At % Body Retracement trong đối tượng Candle.

 

#Giga Entry
#Tab Entry
ic-comment-blueBình luận
#