Definitions
Thuật ngữ FXCE Giga - Các loại đối tượng trong bảng biểu thức so sánh
#
EA
3 phút đọc
11/03/2023
112
0
0

Liệt kê và giải thích ngắn gọn tất cả các thuật ngữ các đối tượng so sánh trong tab Entry/Close và các thành phần các đối tượng trong tab Volume của FXCE Giga.

Bạn có thể dùng chức năng tìm kiểm của trình duyệt web trên máy tính để tìm từ khóa của thuật ngữ cần tìm. (Bấm F3 hoặc Ctrl+F)

Các loại đối tượng so sánh trong tab Entry / Ex.Signal / Close

Candle: loại đối tượng dùng so sánh là Nến, sẽ dùng các thông tin liên quan tới nến như giá mở cửa, đóng cửa, giá cao nhất, thấp nhất ... của nến.

Indicator: loại chỉ báo, những chỉ báo sử dụng trong Giga phải có Buffer.

Number: loại số (chỉ có bên vế trái của bảng điều kiện Entry/Close)

Object: loại đối tượng là các đường HLine, Trendline và Rectangle

P&L Info: loại thông số tính toán liên quan Profit và Loss (lãi / lỗ)

Position Info: loại thông số đếm số lệnh đang có trạng thái

Pending Info: loại thông số liên quan tới lệnh chờ

History Info: loại thông số liên quan tới lệnh đã đóng

Account P&L Info: loại thông số tính toán Profit và Loss (lãi / lỗ) tính trên toàn bộ tài khoản. Có các thông số tương tự như P&L Info.

Account Position Info: loại thông số đếm số lệnh đang có trạng thái tính trên toàn bộ tài khoản. Có các thông số tương tự như Position Info.

Account Pending Info: loại thông số liên quan tới lệnh chờ tính trên toàn bộ tài khoản. Có các thông số tương tự như Pending Info.

Account History Info: loại thông số liên quan tới lệnh đã đóng tính trên toàn bộ tài khoản. Có các thông số tương tự như History Info.

Account Info: loại thông số liên quan tới tài khoản giao dịch tính trên toàn bộ tài khoản.

Market Info: loại thông số liên quan tới thị trường tính trên toàn bộ tài khoản.

Chú ý: 4 đối tượng "Account XXX Info" đều có những thành phần tương tự như các loại đối tượng "XXX Info" tương ứng, và các thông số tính toán không lệ thuộc Magic No., mọi giá trị được tính toán trên toàn bộ tài khoản. Ngược lại, các thông số tính toán của "XXX Info" lệ thuộc theo Magic No..

Entry Type: Chỉ có trong tab Entry, loại lệnh sẽ đặt (lệnh Market, lệnh Pending hay lệnh ảo)

Order Info: Chỉ có trong tab Entry, thông tin của lệnh

Close Type: Chỉ có trong tab Close, loại đóng lệnh (đóng toàn bộ lệnh hoặc đóng lệnh từng phần, dành cho trường hợp lệnh đơn)

Các loại đối tượng trong tab Volume

None: Không dùng Stop Loss hay Take Profit

Fixed Points: Dùng số Point cố định để cài SL-TP

Fixed USD: Dùng số USD để tính ra mức SL-TP

Object: Dùng đối tượng là HLine, Trend Line và Rectangle để tính mức SL-TP

Indicator: Dùng chỉ báo để tính ra mức SL-TP

Candle: Dùng các thành phần của nến để tính ra mức SL-TP

R:R viết tắt của Risk:Reward, chỉ có trong phần Take Profit, dùng tính giá chốt lãi theo tỷ lệ Rủi ro / Lợi nhuận.

 

#FXCEGiga
#Entry Type
#Type
#Close Type
ic-comment-blueBình luận
#