Definitions
P&L Info (Profit & Loss Information - PL)
#
EA
3 phút đọc
14/09/2022
391
0
0

P&L Info (Profit & Loss Information) là một tùy chọn có trong các Tab Entry, Close và Volume. Tùy chọn này cho phép thiết lập các điều kiện so sánh liên quan đến trạng thái lãi lỗ của tài khoản.

Các tùy chọn

  • P&L: số tiền lãi lỗ hiện tại.
  • P&L for BUY: số tiền lãi lỗ của tất cả các lệnh BUY hiện tại.
  • P&L for SELL: số tiền lãi lỗ của tất cả các lệnh SELL hiện tại.
  • P&L By Point: số Point lãi lỗ hiện tại. 
  • P&L By Point for BUY: số Point lãi lỗ của tất cả các lệnh BUY hiện tại.
  • P&L By Point for SELL: số Point lãi lỗ của tất cả các lệnh SELL hiện tại.
  • P&L(%): Phần trăm lãi lỗ hiện tại so với Balance.
  • P&L(%) for BUY: Phần trăm lãi lỗ của tất cả các lệnh BUY hiện tại so với Balance.
  • P&L(%) for SELL: Phần trăm lãi lỗ của tất cả các lệnh SELL hiện tại so với Balance.
  • Daily P&L: số tiền lãi lỗ trong ngày.
  • Daily P&L for BUY: số tiền lãi lỗ của tất cả các lệnh BUY trong ngày.
  • Daily P&L for SELL: số tiền lãi lỗ của tất cả các lệnh SELL trong ngày.
  • Daily P&L (%): Phần trăm lãi lỗ trong ngày.
  • Daily P&L (%) for BUY: Phần trăm lãi lỗ của các lệnh BUY trong ngày.
  • Daily P&L (%) for SELL: Phần trăm lãi lỗ của các lệnh SELL trong ngày.
  • Last Closed Order P&L: lấy số tiền lãi lỗ của lệnh cuối cùng đã đóng trong lịch sử giao dịch. (It can be used for Martingale strategy).
  • Last Closed Buy Order P&L: lấy số tiền lãi lỗ của lệnh BUY cuối cùng đã đóng trong lịch sử giao dịch.
  • Last Closed Sell Order P&L: lấy số tiền lãi lỗ của lệnh S:ELL cuối cùng đã đóng trong lịch sử giao dịch.
  • Weekly P&L: số tiền lãi lỗ trong tuần
  • Weekly P&L (%): Phần trăm số tiền lãi lỗ trong tuần so với Balance.
  • Monthly P&L: số tiền lãi lỗ trong tháng.
  • Monthly P&L (%): Phần số tiền lãi lỗ trong tháng so với Balance.
  • P&L in Trading Time 1: số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 1 .
  • P&L in Trading Time 2: số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 2
  • P&L in Trading Time 3: số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 3.
  • P&L (%) in Trading Time 1: Phần trăm số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 1 so với Balance.
  • P&L (%) in Trading Time 2: Phần trăm số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 2 so với Balance.
  • P&L (%) in Trading Time 3: Phần trăm số tiền lãi lỗ trong phiên giao dịch 3 so với Balance.

Chú ý: Các phiên giao dịch được khai báo trong phần Trading Time của tab Settings. Các tùy chọn tính P&L (%) sẽ được tính theo Current Balance hoặc Initial Balance được chỉ định trong phần General của tab Settings.

Ví dụ sau đây kiểm tra điều kiện vào lệnh Buy nếu lệnh Buy vừa đóng trước đó là lệnh lỗ:

 

#FXCEGiga
#Giga Settings
#General
#P&L Info
ic-comment-blueBình luận
#