Liệt kê và giải thích ngắn gọn tất cả các thuật ngữ trong tab Settings của FXCE Giga.
Bạn có thể dùng chức năng tìm kiểm của trình duyệt web trên máy tính để tìm từ khóa của thuật ngữ cần tìm. (Bấm F3 hoặc Ctrl+F)
General
Magic No.
Số định danh của EA, để quản lý cho các lệnh do EA tạo ra.
Account Initial Balance
Số dư ban đầu (tính bằng USD) hay số tiền nạp (Deposit) ban đầu trước khi thực hiện giao dịch.
Calculate % P&L Using
Chỉ định cách tính toán % Profit & Loss (phần trăm Lãi, Lỗ). Tính theo Số dư hiện tại (Current Balance) hoặc số dư ban đầu (Initial Balance).
Calculate Volume Using
Chỉ định cách tính khối lượng giao dịch dựa trên Số dư hiện tại (Current Balance) hoặc số dư ban đầu (Initial Balance).
Calculate P&L Included Fee
Áp dụng phí giao dịch vào công thức tính P&L.
Broker Commission per Lot
Chỉ định phí giao dịch của sàn, tính trên 1 Lot
New Order Comment
Ghi chú thích vào lệnh khi EA vào lệnh. Mặc định là tên EA.
Max Spread Allowed To Trade
Khoản cách giá Bid và Ask tối đa cho phép EA vào lệnh.
Apply Min Margin Level
Áp dụng mức Margin tối thiểu
Trading Time
Trade Full Time
Gia dịch toàn thời gian, khi chọn tùy chọn này thì EA sẽ không kiểm tra các khoản thời gian hoặc các ngày giao dịch trong tuần.
Use Trading Time in Multiple Trades Mode
Áp dụng kiểm tra thời gian giao dịch cho các lệnh Multiple trong tab Action.
Trading Time Starts/Ends 1,2,3
Các khoản thời gian giao dịch (có thể được xem là các phiên giao dịch) Trader chỉ định.
Trading On Monday - Friday
Các ngày giao dịch trong tuần từ thứ Hai tới thứ Sáu. Có thể chọn không giao dịch bất kỳ ngày nào.
Virtual Order
Use Virtual Order Counting
Kích hoạt tính năng đếm lệnh ảo cho EA
Signal Counting Type
Chỉ định loại đếm tín hiệu cho lệnh ảo
Min Signal Distance Points
Khoản cách tối thiểu giữa 2 lệnh ảo tính theo Point. Chỉ áp dụng với loại đếm tín hiệu Stoploss
Market Order Without Stoploss
Khi vào lệnh thật không đặt Stoploss. Chỉ áp dụng với loại đếm tín hiệu Stoploss
Virtual Volume Type
Chỉ định cách tính khối lượng cho lệnh DCA ảo
Virtual Multiple/Addition Factor
Hệ số Nhân/Cộng cho lệnh DCA ảo
Virtual Take Profit Type
Loại chốt lời của lệnh ảo. Có 3 loại: Chốt hòa vốn (Breakeven); chốt theo số Points (Fixed Points); chốt theo số tiền USD (Fixed USD)
Market Entry After No. Of Signals/Step
Chỉ định số lệnh ảo cần đặt trước khi khi EA vào lệnh Market.
Market Entry With Initial Lotsize
Chỉ định khối lượng ban đầu khi EA vào lệnh Market sau khi đủ lệnh ảo.
Check Entry Tab Without VO
Kiểm tra điều kiện vào lệnh trong tab Entry khi CHƯA (không) có lệnh ảo nào.
Check Entry Tab In Next Candles
Kiểm tra điều kiện vào lệnh trong tab Entry sau số nến được chỉ định.
Reset Signal By Initial TP
Hủy lệnh ảo khi giá chạm TP ban đầu của lệnh ảo đầu tiên.
Reset Signal By DCA Target Profit
Hủy lệnh ảo khi giá chạm TP của chuỗi lệnh ảo DCA.
Reset Signal When Out Of Trading Time
Hủy lệnh ảo khi ngoài giờ giao dịch.
Reset Signal At Weekend Time
Hủy lệnh ảo khi cuối tuần.
Open Trade
Check Entry Tab When Candle Closes
Kiểm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Entry khi đóng nến
Check Ex.Signal Tab When Candle Closes
Kiểm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Ex.Signal khi đóng nến
Check Entry Tab Without Position
Kiêm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Entry khi không có lệnh trạng thái. Áp dụng trường hợp DCA 1 chiều (Không đồng thời 2 lệnh Buy/Sell, sau hết chuỗi lệnh Buy thì mới vào Sell khi có tín hiệu và ngược lại)
Check Entry Tab While Multiple Trading
Kiểm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Entry trong quá trình thực thi các thuật toán trong phần Multiple trades.
Check Entry Signal After Next ... Candles/Hours From Last ...
Kiểm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Entry sau một số nến hoặc số giờ nào đó tính từ lần Chốt lời hay Cắt lỗ cuối cùng.
Actively Hedge New Position At the Same Time
Vào lệnh đối ứng (cùng khối lượng với lệnh vào từ Entry) ngay khi EA vào lệnh từ tín hiệu tab Entry
Actively Hedge Pending At the Same Time By ...
Đặt lệnh chờ đối ứng (cùng khối lượng với lệnh vào từ Entry) ngay khi EA vào lệnh từ tín hiệu tab Entry theo các mức giá theo tùy chọn như giá HLOC hoặc số Points cách lệnh vừa vào từ tín hiệu của tab Entry.
Excute Entry Mode
Các chế độ thực thi lệnh đầu tiên từ tab Entry. Có 3 thành phần:
- Buy/Sell: cho phép vào cả 2 loại lệnh Buy/Sell
- Buy Only: chi cho vào lệnh Buy
- Sell Only: chỉ cho vào lệnh Sell
Close Trade
Check Close Tab When Candle Closes
Kiểm tra điều kiện đóng lệnh trong tab Close khi đóng nến
Check Close Tab Out Of Trading Time.
Kiểm tra điều kiện đóng lệnh trong tab Close ngoài giờ giao dịch (giờ giao dịch được chỉ định trong phần Trading Time)
Close All Pos. When Deactivated Giga
Đóng tất cả các lệnh khi hủy kích hoạt Giga
Close All Pos. After Manual Closing
Đóng tất cả các lệnh khi Trader đóng 1 lệnh bất kỳ bằng tay trên mt5 hoặc trên điện thoại.
Close Positions With Profit (USD) Over
Chỉ đóng các lệnh có lời từ số tiền được chỉ định (tính theo USD)
Close Positions With Loss (USD) Over
Chỉ đóng các lệnh có lỗ từ số tiền được chỉ định (tính theo USD)
Close All Positions Out Of Trading Time
Đóng tất cả các lệnh khi ngoài giờ giao dịch
Close All Positions At The End Of Day
Đóng tất cả các lệnh vào cuối ngày
Close All Positions At Weekend Time
Đóng tất cả các lệnh cuối tuần vào thời gian được chỉ định
Close All Positions After Next Candles/Hours
Đóng tất cả các lệnh sau một số nến hoặc số giờ tính từ lệnh mới nhất
Close Positions By Rollback
Kích hoạt đóng lệnh bằng chức năng giá hồi theo các loại tính lợi nhuận
Start Rollback
Mức lợi nhuận tối thiểu kích hoạt việc đóng lệnh.
Retrace Value
Mức sụt giảm lợi nhuận kích hoạt việc đóng lệnh.
Close Type
Hình thức đóng lệnh bằng chức năng Rollback, có 2 cách:
- Close All: Kiểm tra lợi nhuận và đóng tất cả lệnh theo điều kiện Rollback.
- Close By Type: Kiểm tra lợi nhuận và đóng từng nhóm lệnh Buy/Sell theo điều kiện Rollback.
Pending Order
Check Entry Tab Without Pending Order
Kiêm tra tín hiệu vào lệnh trong tab Entry khi không có lệnh chờ.
Cancel All Pending Order Out Of Trading Time
Hủy tất cả các lệnh chờ khi ngoài giờ giao dịch.
Cancel All Pending Order At Weekend Time
Hủy tất cả các lệnh chờ vào cuối tuần vào thời gian được chỉ định
Cancel All Pending Order When Taking Profit
Hủy tất cả các lệnh chờ khi có lệnh chốt lời.
Cancel All Pending Order When Without Position
Hủy tất cả các lệnh khi không có lệnh trạng thái
Cancel All Pending Order When Deactivating Giga
Hủy tất cả các lệnh khi hủy kích hoạt Giga
One Cancels Others
Hủy các lệnh chờ còn lại khi có lệnh chờ đã khớp
Risk Management
Extended Points For Stoploss
Khai báo thêm số point cho mức dừng lỗ.
All SL At Same Price From
Đặt cùng một mức SL cho tất cả các lệnh tính từ lệnh đầu tiên hoặc lệnh cuối cùng.
All TP At Same Price From
Đặt cùng một mức TP cho tất cả các lệnh tính từ lệnh đầu tiên hoặc lệnh cuối cùng.
Max Risk Based On Account
Chỉ định loại tính rủi ro trên toàn bộ tài khoản hoặc ứng với số Magic No.
Max Risk Calculated by
Cách thức tính toán mức rủi ro tối đa. Có 2 loại:
- Percent (%): Tính mức rủi ro tối đa theo %.
- USD ($): Tính mức rủi ro tối đa theo số tiền tính bằng USD.
Max Risk Value
Mức rủi ro tối đa (tùy theo loại tính toán của Max Risk Calculated by). Vượt quá giá trị này, toàn bộ lệnh sẽ được đóng.
At Max Risk Disable Trade in (hours)
Vô hiệu hóa (Disable) chức năng Algo Trading của MT5 trong khoảng thời gian (số giờ) được chỉ định khi tài khoản chạm mức rủi ro tối đa. Sau khoản thời gian này thì Giga sẽ tự động bật lại chức năng Algo Trading của MT5.
Show On Chart
Signal Only
Giga sẽ không vào lệnh, chỉ xuất tín hiệu khi thỏa điều kiện trong tab Entry.
Show Alert
Hiển thị cửa sổ thông báo Alert trên MT5 khi có tín hiệu.
Show Virtual Order (VO Lines)
Hiển thị lệnh ảo trên chart theo dạng các đường ngang (Horizotal line).
Remove VO Lines After Market Order In Next Candles
Xóa các đường ngang của lệnh ảo trên chart sau bao nhiêu nến sau khi vào lệnh thật (dùng để theo dõi xem EA có vào đúng số lệnh ảo trước khi vào lệnh thật không).
Tele. Notification
Notify Signal
Gửi tín hiệu vào lệnh (Chart + Text) từ MT5 sang Telegram Channel.
Notify Signal Without chart
Gửi tín hiệu sang Telegram không kèm Chart, chỉ gồm các thông tin như Entry, Volume, Stoploss, TakeProfit..
Notify Virtual Order
Gửi tín hiệu lệnh ảo (Chart + Text) từ MT5 sang Telegram Channel.
Notify When Stoploss
Gửi thông báo Telegram khi giá đã khớp SL của lệnh.
Notify When Take Profit
Gửi thông báo Telegram khi giá đã khớp TP của lệnh.
Notify When Closing All Positions
Gửi thông báo Telegram khi đã đóng tất cả các lệnh.
Notify When SL/TP
Gửi thông báo Telegram khi giá đã khớp SL hay TP của lệnh.
Backtest Multiple EAs
Backtest All Fx Symbols
Tự động thêm tất cả các Symbols có trong Market Watch vào bảng Backtest Multiple EAs
EA Config Name
Tên cấu hình EA cần backtest.
Symbol
Mã cặp tiền chạy backtest.
Timeframe
Khung thời gian cần backtest.